Công bố kết quả đánh giá, xếp hạng mức độ Chính quyền điện tử cơ quan nhà nước tỉnh Phú Thọ năm 2020
  • Cập nhật: 20/03/2021
  • Lượt xem: 11947 lượt xem

Ngày 18/3/2021, Chủ tịch UBND tỉnh ký ban hành Quyết định số 647/QĐ-UBND về việc công bố kết quả đánh giá, xếp hạng mức độ chính quyền điện tử cơ quan nhà nước tỉnh Phú Thọ năm 2020.

Theo đó, huyện Yên Lập đứng thứ 02 trong bảng xếp hạng mức độ chính quyền điện tử cấp huyện, thành, thị.

KẾT QUẢ XẾP HẠNG MỨC ĐỘ CHÍNH QUYỀN ĐIỆN TỬ UBND CÁC HUYỆN, THỊ, THÀNH

S

TT

Tên đơn vị

Tổng điểm năm 2019

Các tiêu chí đánh giá, xếp loại năm 2020

Điểm tự đánh giá năm 2020

Tổng điểm năm 2020 (150đ)

Xếp loại năm 2020

Hạ tầng CNTT (30đ)

Nhân lực CNTT (12đ)

Môi trường, Chính sách (8đ)

Mức độ Hiện diện (40đ)

Mức độ Tương tác (35đ)

Mức độ giao dịch (20đ)

Mức độ chuyển đổi (5đ)

1

UBND Huyện Thanh Ba

101

24,6

10,7

6,5

36

32,2

6,8

1,3

122,5

118

 

2

UBND Huyện Yên Lập

111,6

23,6

10,7

7

37

32,2

6,1

1,1

133,4

117,6

 

3

UBND Huyện Thanh Thủy

87,6

23,5

10

7

36

31,8

7,9

1

140,1

117,2

 

4

UBND Huyện Thanh Sơn

98,5

24,4

10,8

7

35,5

31,6

6,4

1,3

140,7

117

 

5

UBND Thị xã Phú Thọ

100,6

24,2

9,9

7

34

32,9

6,3

1,2

134,6

115,5

 

6

UBND Huyện Phù Ninh

86,9

23,3

10,9

6

35

32,3

6,4

1,3

119

115,1

 

7

UBND Huyện Tam Nông

89,6

24,8

11

7

35

29,7

6

1,2

135,1

114,6

 

8

UBND Thành Phố Việt Trì

97,1

24,8

10,9

7

35

29,8

5,8

1

119,6

114,3

 

9

UBND Huyện Tân Sơn

82,8

22,7

11

6

35

31,7

6,2

1

138,5

113,5

 

10

UBND Huyện Lâm Thao

96,8

21,3

11

7

35

30,7

6,1

1

112,7

112,1

 

11

UBND Huyện Đoan Hùng

90,4

23,2

8,8

5

36

31,3

6,3

1

119,4

111,6

 

12

UBND Huyện Cẩm Khê

96,8

22,2

10,5

7

35

28,9

5,9

1

125,9

110,4

 

13

UBND Huyện Hạ Hòa

91,8

22,6

10,4

7

35

28

5,9

1

106,5

109,8

 

 

KẾT QUẢ XẾP HẠNG MỨC ĐỘ CHÍNH QUYỀN ĐIỆN TỬ UBND CÁC XÃ, THỊ TRẤN HUYỆN YÊN LẬP

S

TT

Xã, thị trấn

Tổng điểm năm 2019

Các tiêu chí đánh giá, xếp loại năm 2020

Tổng điểm năm 2020

Xếp loại năm 2020

Ghi chú

Hạ tầng CNTT (20đ)

Nhân lực CNTT (5đ)

Môi trường, Chính sách (5đ)

Mức độ Hiện diện (27đ)

Mức độ Tương tác (18đ)

Mức độ giao dịch (10đ)

Mức độ chuyển đổi (5đ)

1

Xã Minh Hòa

26,8

10,8

5

3

15

11,8

4,7

1

51,3

 

 

2

Xã Hưng Long

26,9

10,9

4,8

3

15

11,8

4,7

1

51,2

 

 

3

TT Yên Lập

27

11

4,8

3

15

11,4

4,7

1

50,9

 

 

4

Xã Mỹ Lương

27

11

4,8

3

15

11,3

4,7

1

50,8

 

 

5

Xã Xuân Thủy

26,9

10,9

4,7

3

15

11,3

4,7

1

50,6

 

 

6

Xã Xuân Viên

27

11

4,8

3

15

11

4,7

1

50,5

 

 

7

Xã Lương Sơn

26,9

10,9

4,9

3

15

11

4,7

1

50,5

 

 

8

Xã Ngọc Lập

27

11

4,8

3

15

10,8

4,7

1

50,3

 

 

9

Xã Nga Hoàng

25,8

10,8

4,8

2

15

11,7

4,7

1

50

 

 

10

Xã Mỹ Lung

26

11

4,8

2

15

11,2

4,7

1

49,7

 

 

11

Xã Xuân An

25,8

10,8

4,8

2

15

11,3

4,7

1

49,6

 

 

12

Xã Phúc khánh

25,8

10,8

4,8

2

15

11,3

4,7

1

49,6

 

 

13

Xã Thượng Long

25,8

10,8

4,8

2

15

11,2

4,7

1

49,5

 

 

14

Xã Trung Sơn

25,3

10,3

4,7

2

15

11,8

4,7

1

49,5

 

 

15

Xã Đồng Lạc

26,8

10,8

4,7

3

15

10,2

4,7

1

49,4

 

 

16

Xã Đồng Thịnh

25,8

10,8

4,8

2

15

11,1

4,7

1

49,4

 

 

17

Xã Ngọc Đồng

25,8

10,8

4,7

2

15

11,1

4,7

1

49,3

 

 

Chi tiết xem tài liệu đính kèm

Ban Biên tập