STT
|
Chuyên khoa
|
Ghi chú
|
|
I. Chuyên khoa Cấp cứu, Hồi sức tích cực và Chống độc
|
1
|
Tái thông tưới máu não bằng thuốc tiêu sợi huyết cho người bệnh bị nhồi máu não.
|
Hỗ trợ chuyên môn từ chuyên gia bệnh viện Bạch Mai, BVĐK tỉnh Phú Thọ
|
2
|
Chọc hút khí/dịch màng phổi, thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi
|
3
|
Đặt Catheter tĩnh mạch trung tâm
|
4
|
Điều trị cho người bệnh suy tim/suy gan/suy thận/viêm phổi nặng,...
|
|
II. Khoa Ngoại tổng hợp
|
5
|
Phẫu thuật nội soi cắt túi mật/lấy sỏi túi mật (Bệnh lý sỏi mật)
|
Hỗ trợ chuyên môn từ chuyên gia Bệnh viện Việt Đức (Phó Giáo sư/Thạc sỹ), Bệnh viện đa khoa tỉnh Phú Thọ…
|
6
|
Phẫu thuật u tuyến giáp (cắt 1 thuỳ, cắt bán phần, nạo vét hạch,…)
|
7
|
Phẫu thuật nội soi sau phúc mạc lấy niệu quản và sỏi thận
|
8
|
Tán sỏi nội soi bằng ống mềm
|
9
|
Tán sỏi thận qua da
|
10
|
Tán sỏi nội soi ngược dòng
|
11
|
Phẫu thuật tạo hình niệu quản bể thận
|
12
|
Phẫu thuật mổ mở lấy sỏi trong thận
|
13
|
Phẫu thuật cắt u xơ tiền liệt tuyến bằng máy lưỡng cực/ đơn cực
|
14
|
Phẫu thuật mổ mở cắt thận do thận mất chức năng hoặc do ung thư thận
|
15
|
Phẫu thuật thay khớp háng
|
16
|
Phẫu thuật sọ não lấy khối máu tụ
|
17
|
Phẫu thuật tháo phương tiện kết hợp xương cột sống
|
|
III. Phụ Sản
|
18
|
Phẫu thuật nội soi cắt u xơ tử cung bán phần, hoàn toàn
|
Hỗ trợ chuyên môn từ chuyên gia BV Phụ sản TW và
Bệnh viện Sản nhi Phú Thọ.
|
19
|
Phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng và phần phụ
|
20
|
Phẫu thuật cắt u tuyến vú
|
|
IV. Chuyên khoa
|
|
Mắt
|
21
|
Nghiệm phát phát hiện Glocom
|
|
22
|
Đo khúc xạ máy, đo nhãn áp
|
|
23
|
Bơm thông lệ đạo
|
|
24
|
Lấy dị vật tiền phòng/hốc mắt/giác mạc sâu
|
|
|
Răng Hàm Mặt
|
|
25
|
Điều trị tuỷ răng (sữa/1,2,3/2,4/6,7/8) sử dụng sóng siêu âm
|
|
26
|
Nhổ răng số 8 mọc lệch
|
|
27
|
Cắt lợi trùm bằng lazer
|
|
28
|
Hàn răng Fuji, Composite
|
|
29
|
Phẫu thuật nhổ răng lạc chỗ
|
|
30
|
Dự phòng sâu răng sớm
|
|
31
|
Phẫu thuật tạo túi lợi
|
|
|
Tai Mũi Họng
|
32
|
Nội soi lấy dị vật Tai/Mũi/Họng/Thực quản (gây tê, gây mê)
|
|
33
|
Nhét bấc mũi (cầm máu)
|
|
|
V. Chuyên khoa Y học cổ truyền và Phục hồi chức năng
|
34
|
Điều trị bệnh bằng máy sóng ngắn
|
Nguyên Giám đốc Trung tâm Y dược
cổ truyền và Phục hồi chức năng và các bác sỹ
Bệnh viện Đa khoa tỉnh Phú Thọ hỗ trợ
|
35
|
Điều trị bệnh bằng máy siêu âm
|
36
|
Phục hồi chức năng cho người bệnh sau phẫu thuật, sau tai nạn, chấn thương, sau tai biến, trẻ bại não.
|
37
|
Hút dịch khớp
|
38
|
Điều trị bằng máy điện châm không kim
|
39
|
Điều trị bằng máy điện xung
|
40
|
Cấy chỉ
|
41
|
Tiêm điểm bám gân
|
42
|
Xoa bóp bấm huyệt
|
43
|
Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động/hạn chế vận động
|
44
|
Tiêm khớp
|
45
|
Châm cứu chuyên sâu
|
|
VI. Chuyên khoa Xét nghiệm & Chẩn đoán hình ảnh
|
|
Xét nghiệm
|
46
|
Xét nghiệm vi sinh, vi khuẩn, vi rút
|
|
47
|
Xét nghiệm tế bào (chẩn đoán ung thư sớm: ung thư vú, ung thư dạ dày, ung thư tử cung, buồng trứng, ung thư phổi, ung thư gan, ung thư tuyến tiền liệt, ung thư tụy, ung thư tuyến giáp, ung thư hệ lympho, )
|
|
48
|
Xét nghiệm huyết thống (pháp lý và dân sự)
|
|
49
|
Sàng lọc trước sinh NIPT, Double test, Triple test
|
|
50
|
Các xét nghiệm miễn dịch
|
|
|
Chẩn đoán hình ảnh
|
51
|
Chụp cắt lớp vi tính 1-16 dãy (không tiêm thuốc hoặc có tiêm thuốc cản quang)
|
Chuyên gia BVĐK tỉnh Phú Thọ hỗ trợ
|
52
|
Siêu âm 4D ổ bụng, hệ tiết niệu, tuyến giáp, tuyến vú, thai,…
|
53
|
Siêu âm Doppler tim, Siêu âm mạch, nội soi tiêu hoá
|
|
Thăm dò chức năng
|
54
|
Nội soi tiêu hoá ống mềm (Gây mê)
|
|
55
|
Nội soi can thiệp - cầm máu/ cắt polyp
|
|
56
|
Điện não đồ
|
|
57
|
Holter điện tâm đồ
|
|
58
|
Đo chức năng hô hấp
|
|
59
|
Test hồi phục phế quản
|
|